Bản dịch của từ Adventurism trong tiếng Việt

Adventurism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adventurism (Noun)

ædvˈɛntʃɚˌɪzəm
ædvˈɛntʃəɹˌɪzəm
01

Sẵn sàng chấp nhận rủi ro trong kinh doanh hoặc chính trị; hành động hoặc thái độ được coi là liều lĩnh hoặc có khả năng gây nguy hiểm.

The willingness to take risks in business or politics; actions or attitudes regarded as reckless or potentially hazardous.

Ví dụ

His adventurism in investing led to significant financial losses.

Sự phiêu lưu của anh ấy trong việc đầu tư dẫn đến thiệt hại tài chính đáng kể.

The government criticized the opposition's adventurism in foreign policy decisions.

Chính phủ chỉ trích sự phiêu lưu của phe đối lập trong quyết định chính sách đối ngoại.

Her adventurism in advocating for extreme measures raised concerns among citizens.

Sự phiêu lưu của cô ấy trong ủng hộ các biện pháp cực đoan gây lo ngại cho công dân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/adventurism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] Well, it's a perfect blend of relaxation, and cultural exploration [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] From whisking eggs and grating fresh Parmesan cheese to sautéing crispy pancetta, it was a true culinary [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Summer camp was always an exciting filled with outdoor activities, friendships, and new experiences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The mountains offered breathtakingly beautiful scenery, and I felt a sense of freedom and excitement as I embarked on each hiking [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Adventurism

Không có idiom phù hợp