Bản dịch của từ All-fired trong tiếng Việt

All-fired

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

All-fired (Adjective)

ˈɑlfˈaɪɚd
ˈɑlfˈaɪɚd
01

Vô cùng.

Extreme.

Ví dụ

The all-fired debate about climate change divided our community last year.

Cuộc tranh luận cực kỳ về biến đổi khí hậu đã chia rẽ cộng đồng chúng tôi năm ngoái.

The all-fired protests did not change the city's policy on housing.

Các cuộc biểu tình cực kỳ không thay đổi chính sách nhà ở của thành phố.

Why was the all-fired issue of inequality ignored in the meeting?

Tại sao vấn đề cực kỳ về bất bình đẳng lại bị bỏ qua trong cuộc họp?

All-fired (Adverb)

ˈɑlfˈaɪɚd
ˈɑlfˈaɪɚd
01

Vô cùng.

Extremely.

Ví dụ

The all-fired debate on social media lasted for three hours yesterday.

Cuộc tranh luận hết sức trên mạng xã hội kéo dài ba giờ hôm qua.

She did not all-fired enjoy the social event last Saturday.

Cô ấy không thực sự thích sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước.

Did you feel all-fired excited about the social gathering last week?

Bạn có cảm thấy rất hào hứng về buổi gặp mặt xã hội tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/all-fired/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with All-fired

Không có idiom phù hợp