Bản dịch của từ Ammunition trong tiếng Việt

Ammunition

Noun [U/C]

Ammunition (Noun)

ˌæmjənˈɪʃn̩
ˌæmjənˈɪʃn̩
01

Một nguồn cung cấp hoặc số lượng đạn và đạn pháo.

A supply or quantity of bullets and shells.

Ví dụ

The soldiers carried ample ammunition for the mission.

Các binh sĩ mang đầy đủ vũ khí cho nhiệm vụ.

The police confiscated illegal ammunition from the suspect's house.

Cảnh sát tịch thu vũ khí trái phép tại nhà của nghi phạm.

The gang members purchased ammunition for their criminal activities.

Các thành viên băng đảng mua vũ khí cho hoạt động tội phạm của họ.

Dạng danh từ của Ammunition (Noun)

SingularPlural

Ammunition

Ammunitions

Kết hợp từ của Ammunition (Noun)

CollocationVí dụ

Ammunition depot

Kho đạn

The ammunition depot was heavily guarded for security reasons.

Kho đạn được bảo vệ chặt chẽ vì lý do an ninh.

Ammunition dump

Kho đạn

The ammunition dump exploded, causing widespread damage.

Kho đạn nổ, gây ra thiệt hại lan rộng.

Round of ammunition

Đợt đạn

He carried a round of ammunition for protection during the protest.

Anh ấy mang một vòng đạn để bảo vệ trong cuộc biểu tình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ammunition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ammunition

Không có idiom phù hợp