Bản dịch của từ Amphibia trong tiếng Việt

Amphibia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Amphibia (Noun)

æmfˈɪbiə
æmfˈɪbiə
01

Một loài động vật có xương sống máu lạnh thuộc lớp bao gồm ếch, cóc, sa giông và kỳ nhông.

A coldblooded vertebrate animal of a class that comprises the frogs toads newts and salamanders.

Ví dụ

Amphibia include frogs, which are often found in wetlands.

Lớp động vật lưỡng cư bao gồm ếch, thường sống ở vùng đất ngập nước.

Amphibia do not thrive in dry environments like deserts.

Động vật lưỡng cư không phát triển tốt ở môi trường khô như sa mạc.

Are amphibians important for maintaining ecological balance in cities?

Liệu động vật lưỡng cư có quan trọng trong việc duy trì cân bằng sinh thái ở thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/amphibia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Amphibia

Không có idiom phù hợp