Bản dịch của từ Amputee trong tiếng Việt

Amputee

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Amputee (Noun)

ˈæmpjətˈi
æmpjʊtˈi
01

Người bị cụt một chi.

A person who has had a limb amputated.

Ví dụ

John is an amputee who inspires others with his story.

John là một người cụt tay chân, anh ấy truyền cảm hứng cho người khác.

Many amputees do not receive proper support in society today.

Nhiều người cụt tay chân không nhận được sự hỗ trợ đúng mức trong xã hội hôm nay.

Are amputees treated equally in social activities and events?

Người cụt tay chân có được đối xử công bằng trong các hoạt động xã hội không?

Dạng danh từ của Amputee (Noun)

SingularPlural

Amputee

Amputees

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/amputee/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Amputee

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.