Bản dịch của từ Analogise trong tiếng Việt

Analogise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Analogise (Verb)

ənˈælədʒaɪz
ənˈælədʒaɪz
01

Thực hiện một sự tương tự.

Make an analogy.

Ví dụ

Teachers often analogise social issues to help students understand better.

Giáo viên thường so sánh các vấn đề xã hội để giúp học sinh hiểu rõ hơn.

They do not analogise personal experiences in their social studies class.

Họ không so sánh kinh nghiệm cá nhân trong lớp học nghiên cứu xã hội.

Can you analogise the impact of social media on communication?

Bạn có thể so sánh tác động của mạng xã hội đến giao tiếp không?

Dạng động từ của Analogise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Analogise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Analogised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Analogised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Analogises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Analogising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/analogise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Analogise

Không có idiom phù hợp