Bản dịch của từ Antagonistical trong tiếng Việt

Antagonistical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antagonistical (Adjective)

æntˌæɡənˈɪstək
æntˌæɡənˈɪstək
01

Đối kháng; có tính chất hoặc khuynh hướng phản kháng.

Antagonistic of an antagonistic character or tendency.

Ví dụ

Many social media platforms have antagonistical users who spread negativity.

Nhiều nền tảng mạng xã hội có người dùng có tính chất đối kháng, lan truyền tiêu cực.

Not all discussions are antagonistical; some promote understanding and cooperation.

Không phải tất cả các cuộc thảo luận đều mang tính đối kháng; một số thúc đẩy sự hiểu biết và hợp tác.

Are antagonistical comments common in online forums about social issues?

Những bình luận đối kháng có phổ biến trong các diễn đàn trực tuyến về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/antagonistical/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antagonistical

Không có idiom phù hợp