Bản dịch của từ Anthropically trong tiếng Việt

Anthropically

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anthropically (Adverb)

ˌænθɹəpˈɪkəli
ˌænθɹəpˈɪkəli
01

Từ quan điểm nhân học; theo thuật ngữ nhân học.

From an anthropic point of view in anthropic terms.

Ví dụ

The city was designed anthropically to support community engagement and interaction.

Thành phố được thiết kế theo cách nhân văn để hỗ trợ sự tương tác cộng đồng.

Social policies should not be anthropically biased against certain groups.

Chính sách xã hội không nên thiên lệch theo cách nhân văn chống lại nhóm nào.

How can we approach social issues anthropically in our discussions?

Làm thế nào chúng ta có thể tiếp cận các vấn đề xã hội theo cách nhân văn trong các cuộc thảo luận?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anthropically/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anthropically

Không có idiom phù hợp