Bản dịch của từ Anti-inflationary trong tiếng Việt

Anti-inflationary

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anti-inflationary (Adjective)

01

Đó là tìm kiếm hoặc hành động để ngăn chặn hoặc giảm lạm phát.

That seeks or acts to prevent or reduce inflation.

Ví dụ

The government implemented anti-inflationary measures to stabilize prices in 2023.

Chính phủ đã thực hiện các biện pháp chống lạm phát để ổn định giá cả vào năm 2023.

These anti-inflationary policies did not reduce costs for everyday consumers.

Những chính sách chống lạm phát này đã không giảm chi phí cho người tiêu dùng hàng ngày.

Are anti-inflationary strategies effective in controlling rising living expenses?

Các chiến lược chống lạm phát có hiệu quả trong việc kiểm soát chi phí sinh hoạt tăng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anti-inflationary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anti-inflationary

Không có idiom phù hợp