Bản dịch của từ Apperceived trong tiếng Việt
Apperceived
Apperceived (Verb)
Many people apperceived the importance of social media during the pandemic.
Nhiều người đã nhận thức được tầm quan trọng của mạng xã hội trong đại dịch.
She did not apperceive the changes in her friend's behavior.
Cô ấy không nhận thức được những thay đổi trong hành vi của bạn mình.
Did you apperceive the shift in public opinion about climate change?
Bạn có nhận thức được sự thay đổi trong ý kiến công chúng về biến đổi khí hậu không?
Apperceived (Noun)
People often apperceived social issues through their personal experiences and backgrounds.
Mọi người thường nhận thức các vấn đề xã hội qua trải nghiệm và nền tảng cá nhân.
They did not apperceived the importance of community support during the crisis.
Họ không nhận thức được tầm quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng trong khủng hoảng.
How do you think individuals apperceived social justice movements today?
Bạn nghĩ mọi người nhận thức các phong trào công bằng xã hội hôm nay như thế nào?