Bản dịch của từ Apperceived trong tiếng Việt

Apperceived

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Apperceived (Verb)

ˈəpɝsvɨd
ˈəpɝsvɨd
01

Nhận thức hoặc nhận thức được một cái gì đó.

Perceive or become aware of something.

Ví dụ

Many people apperceived the importance of social media during the pandemic.

Nhiều người đã nhận thức được tầm quan trọng của mạng xã hội trong đại dịch.

She did not apperceive the changes in her friend's behavior.

Cô ấy không nhận thức được những thay đổi trong hành vi của bạn mình.

Did you apperceive the shift in public opinion about climate change?

Bạn có nhận thức được sự thay đổi trong ý kiến công chúng về biến đổi khí hậu không?

Apperceived (Noun)

ˈəpɝsvɨd
ˈəpɝsvɨd
01

Được cảm nhận trong mối quan hệ với một tổng thể tương tự.

Perceived in relation to a similar whole.

Ví dụ

People often apperceived social issues through their personal experiences and backgrounds.

Mọi người thường nhận thức các vấn đề xã hội qua trải nghiệm và nền tảng cá nhân.

They did not apperceived the importance of community support during the crisis.

Họ không nhận thức được tầm quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng trong khủng hoảng.

How do you think individuals apperceived social justice movements today?

Bạn nghĩ mọi người nhận thức các phong trào công bằng xã hội hôm nay như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Apperceived cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Apperceived

Không có idiom phù hợp