Bản dịch của từ Arrogance trong tiếng Việt

Arrogance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arrogance (Noun)

ˈɛɹəgn̩s
ˈæɹəgn̩s
01

Phẩm chất của sự kiêu ngạo.

The quality of being arrogant.

Ví dụ

His arrogance often alienates people in social gatherings.

Sự kiêu ngạo của anh ấy thường làm xa lánh mọi người trong các buổi gặp gỡ xã hội.

She displayed her arrogance by refusing to listen to others' opinions.

Cô ấy thể hiện sự kiêu ngạo bằng cách từ chối lắng nghe ý kiến của người khác.

The businessman's arrogance led to his downfall in social circles.

Sự kiêu ngạo của doanh nhân đã dẫn đến sự suy tàn của anh ấy trong các mạng xã hội.

Dạng danh từ của Arrogance (Noun)

SingularPlural

Arrogance

Arrogances

Kết hợp từ của Arrogance (Noun)

CollocationVí dụ

Sheer arrogance

Tính kiêu căng

His sheer arrogance made everyone uncomfortable at the party.

Sự kiêu căng trần trụi của anh ấy khiến mọi người không thoải mái tại bữa tiệc.

Intellectual arrogance

Kiêu ngạo trí tuệ

His intellectual arrogance often alienates others in social gatherings.

Sự kiêu ngạo trí tuệ của anh ấy thường làm cho người khác cảm thấy xa lạ trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Supreme arrogance

Tính kiêu ngạo tột cùng

His supreme arrogance made him unpopular in the social circle.

Sự kiêu ngạo tối cao của anh ấy khiến anh ấy không được yêu thích trong vòng xã hội.

Breathtaking arrogance

Sự kiêu ngạo đáng kinh ngạc

Her breathtaking arrogance alienated everyone at the social event.

Sự kiêu ngạo đáng kinh ngạc của cô ấy làm xa lánh mọi người tại sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arrogance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There is also the intrinsic benefit of it boosting their self-esteem, though it can often lead to issues of or overconfidence [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Arrogance

Không có idiom phù hợp