Bản dịch của từ Arrogant trong tiếng Việt

Arrogant

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arrogant (Adjective)

ˈɛɹəgn̩t
ˈæɹəgn̩t
01

Có hoặc bộc lộ cảm giác phóng đại về tầm quan trọng hoặc khả năng của bản thân.

Having or revealing an exaggerated sense of ones own importance or abilities.

Ví dụ

The arrogant businessman refused to listen to his employees' suggestions.

Người doanh nhân kiêu căng từ chối lắng nghe ý kiến của nhân viên.

Her arrogant behavior made her unpopular among her classmates.

Hành vi kiêu căng của cô ấy khiến cô ấy không được yêu thích trong số bạn cùng lớp.

The arrogant celebrity demanded special treatment wherever she went.

Ngôi sao kiêu căng đòi hỏi đặc biệt mỗi khi cô ấy đi đâu.

Dạng tính từ của Arrogant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Arrogant

Ngạo mạn

More arrogant

Kiêu ngạo hơn

Most arrogant

Ngạo mạn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arrogant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There is also the intrinsic benefit of it boosting their self-esteem, though it can often lead to issues of or overconfidence [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Arrogant

Không có idiom phù hợp