Bản dịch của từ Artillery trong tiếng Việt

Artillery

Noun [U/C]

Artillery (Noun)

ɑɹtˈɪlɚi
ɑɹtˈɪləɹi
01

Súng cỡ nòng lớn được sử dụng trong chiến tranh trên bộ.

Largecalibre guns used in warfare on land.

Ví dụ

The military used artillery during the 2020 social conflict in Vietnam.

Quân đội đã sử dụng pháo trong cuộc xung đột xã hội năm 2020 ở Việt Nam.

Artillery is not the main focus in social discussions about peace.

Pháo không phải là trọng tâm chính trong các cuộc thảo luận xã hội về hòa bình.

Is artillery necessary for maintaining social order in conflict zones?

Pháo có cần thiết để duy trì trật tự xã hội ở vùng xung đột không?

Dạng danh từ của Artillery (Noun)

SingularPlural

Artillery

Artilleries

Kết hợp từ của Artillery (Noun)

CollocationVí dụ

Rocket artillery

Pháo binh hỏa tiễn

Rocket artillery is powerful in modern warfare.

Pháo binh raket mạnh mẽ trong chiến tranh hiện đại.

Field artillery

Pháo binh

Field artillery is essential in military operations.

Pháo binh rất quan trọng trong các hoạt động quân sự.

Long-range artillery

Pháo binh xa

Long-range artillery is crucial for military defense strategies.

Pháo binh phòng xa rất quan trọng cho chiến lược quốc phòng.

Enemy artillery

Pháo địch

The enemy artillery caused panic among the civilians.

Pháo binh địch gây hoảng loạn trong dân thường.

Air-defence/air-defense artillery

Pháo binh phòng không

Air-defense artillery protects the airspace during military operations.

Pháo binh phòng không bảo vệ không phận trong quân sự.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Artillery cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Artillery

Không có idiom phù hợp