Bản dịch của từ Assignable trong tiếng Việt

Assignable

Adjective

Assignable (Adjective)

01

Có khả năng được chỉ định hoặc hiển thị.

Capable of being specified or shown.

Ví dụ

The roles in the volunteer program are clearly assignable.

Các vai trò trong chương trình tình nguyện có thể chỉ định rõ ràng.

Responsibilities in the community project are easily assignable to volunteers.

Các trách nhiệm trong dự án cộng đồng dễ dàng chỉ định cho tình nguyện viên.

Tasks in the charity event are specifically assignable to team members.

Công việc trong sự kiện từ thiện có thể chỉ định cụ thể cho các thành viên trong nhóm.

02

Có khả năng được phân công (tất cả các giác quan).

Capable of being assigned all senses.

Ví dụ

The task was easily assignable to the new team member.

Công việc dễ dàng được giao cho thành viên mới.

The roles in the community project were clearly assignable.

Các vai trò trong dự án cộng đồng rõ ràng có thể được giao.

The responsibilities of the volunteers were easily assignable.

Các trách nhiệm của các tình nguyện viên dễ dàng có thể được giao.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assignable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] This can be exemplified by the shift from high school, where students often have more structured and regular assessments, to college, where they may be expected to delve into complex research projects and with minimal guidance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] Second, participants of online learning programs tend to procrastinate and poorly allot appropriate amounts of time to complete [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] First, they can learn how to successfully manage their time budget by attempting to finish all the homework before the deadline [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] Secondly, participants of online learning programs have a tendency to procrastinate more and poorly allocate an appropriate amount of time to complete [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education

Idiom with Assignable

Không có idiom phù hợp