Bản dịch của từ Asthmatic trong tiếng Việt

Asthmatic

Adjective Noun [U/C]

Asthmatic (Adjective)

æzmˈæɾɪk
æzmˈæɾɪk
01

Có đặc điểm của bệnh hen suyễn, giống như "ho hen".

Having the characteristics of asthma, as in an "asthmatic cough".

Ví dụ

She suffers from asthmatic symptoms when exposed to smoke.

Cô ấy bị các triệu chứng liên quan đến hen khi tiếp xúc với khói.

The asthmatic child always carries an inhaler for emergencies.

Đứa trẻ bị hen luôn mang theo bình xịt cho trường hợp khẩn cấp.

The asthmatic patient needs regular check-ups to monitor their condition.

Bệnh nhân hen cần kiểm tra định kỳ để theo dõi tình trạng sức khỏe của họ.

Asthmatic (Noun)

æzmˈæɾɪk
æzmˈæɾɪk
01

Người mắc bệnh hen suyễn.

A person who suffers from asthma.

Ví dụ

The asthmatic child always carries an inhaler with him.

Đứa trẻ bị hen suốt ngày mang theo bình xịt.

The asthmatic patient had to avoid smoke and dust.

Bệnh nhân hen phải tránh khói và bụi.

The asthmatic woman joined a support group for asthma sufferers.

Người phụ nữ bị hen tham gia nhóm hỗ trợ cho người bị hen.

Dạng danh từ của Asthmatic (Noun)

SingularPlural

Asthmatic

Asthmatics

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Asthmatic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Asthmatic

Không có idiom phù hợp