Bản dịch của từ Atomise trong tiếng Việt

Atomise

Verb

Atomise (Verb)

ˈætəmaɪz
ˈætəmaɪz
01

Để chia nhỏ thành các phần hoặc thành phần nhỏ hơn.

To break down into smaller parts or components.

Ví dụ

Social media can atomise communities into smaller, disconnected groups.

Mạng xã hội có thể phân tán cộng đồng thành những nhóm nhỏ, không kết nối.

Social movements do not atomise; they unite people for a common cause.

Các phong trào xã hội không phân tán; chúng gắn kết mọi người vì một mục tiêu chung.

Can social issues atomise society into isolated individuals or groups?

Các vấn đề xã hội có thể phân tán xã hội thành những cá nhân hoặc nhóm cô lập không?

Dạng động từ của Atomise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Atomise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Atomised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Atomised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Atomises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Atomising

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Atomise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Atomise

Không có idiom phù hợp