Bản dịch của từ Attributable trong tiếng Việt

Attributable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Attributable (Adjective)

əˈtrɪb.jə.tə.bəl
əˈtrɪb.jə.tə.bəl
01

Có thể quy cho, có thể gán cho.

Attributable, assignable.

Ví dụ

The increase in crime rates is attributable to economic hardships.

Tỷ lệ tội phạm gia tăng là do kinh tế khó khăn.

The success of the charity event was attributable to community support.

Thành công của sự kiện từ thiện là nhờ sự hỗ trợ của cộng đồng.

The rise in unemployment is attributable to the global economic downturn.

Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng là do suy thoái kinh tế toàn cầu.

02

Được phép ghi công.

Allowed to be attributed.

Ví dụ

The success of the project was attributable to his leadership.

Sự thành công của dự án có thể được quy cho lãnh đạo của anh ấy.

Her positive attitude is attributable to her supportive family.

Thái độ tích cực của cô ấy có thể được quy cho gia đình hỗ trợ của cô ấy.

The increase in crime rate is attributable to economic hardship.

Sự tăng trong tỷ lệ tội phạm có thể được quy cho khó khăn về kinh tế.

03

Có khả năng được quy kết.

Capable of being attributed.

Ví dụ

Her success was attributable to hard work and dedication.

Thành công của cô ấy có thể được quy cho sự chăm chỉ và tận tâm.

The increase in crime rates is attributable to economic instability.

Sự tăng trưởng trong tỉ lệ tội phạm có thể được quy cho sự không ổn định về kinh tế.

The company's success is attributable to its innovative marketing strategies.

Sự thành công của công ty có thể được quy cho các chiến lược tiếp thị sáng tạo của nó.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Attributable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Different levels of happiness in developing and developed nations are to various reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] The aforementioned situation can be to gender-specific personalities and competence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] First, the lack of interpersonal skills in new employees is to the nature of their previous workplace [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] The fact that family members choose not to eat with each other can be to two reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family

Idiom with Attributable

Không có idiom phù hợp