Bản dịch của từ Avowed trong tiếng Việt

Avowed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Avowed (Verb)

əvˈaʊd
əvˈaʊd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của avow.

Simple past and past participle of avow.

Ví dụ

She avowed her commitment to community service during the meeting.

Cô ấy đã khẳng định cam kết của mình với dịch vụ cộng đồng trong cuộc họp.

He did not avow his support for the new social policy.

Anh ấy không khẳng định sự ủng hộ của mình cho chính sách xã hội mới.

Did they avow their intentions to help the local charities?

Họ có khẳng định ý định giúp đỡ các tổ chức từ thiện địa phương không?

Dạng động từ của Avowed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Avow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Avowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Avowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Avows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Avowing

Avowed (Adjective)

01

Công khai thừa nhận.

Openly acknowledged.

Ví dụ

The avowed goal of the charity is to end homelessness in 2025.

Mục tiêu công khai của tổ chức từ thiện là chấm dứt tình trạng vô gia cư vào năm 2025.

Many people are not avowed supporters of the new social policy.

Nhiều người không phải là những người ủng hộ công khai chính sách xã hội mới.

Is he an avowed advocate for social justice in our community?

Liệu anh ấy có phải là một người ủng hộ công khai cho công bằng xã hội trong cộng đồng của chúng ta không?

02

Khẳng định theo lời thề, hoặc lời thề.

Asserted under oath or vow.

Ví dụ

The avowed supporters of equality marched in the city last Saturday.

Những người ủng hộ công bằng đã diễu hành trong thành phố thứ Bảy tuần trước.

She is not an avowed activist for social justice.

Cô ấy không phải là một nhà hoạt động công khai cho công bằng xã hội.

Are the avowed advocates of climate change being heard in debates?

Liệu các nhà ủng hộ công khai về biến đổi khí hậu có được lắng nghe trong các cuộc tranh luận không?

03

Tuyên bố tích cực.

Positively stated.

Ví dụ

The avowed goal of the charity is to end hunger in 2025.

Mục tiêu công khai của tổ chức từ thiện là chấm dứt nạn đói vào năm 2025.

Many people are not avowed supporters of the new policy.

Nhiều người không phải là những người ủng hộ công khai chính sách mới.

Is the avowed intention of the program to promote social equality?

Liệu mục đích công khai của chương trình có phải là thúc đẩy bình đẳng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Avowed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Avowed

Không có idiom phù hợp