Bản dịch của từ Bad luck trong tiếng Việt

Bad luck

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bad luck (Idiom)

01

Một tình huống trong đó một cái gì đó xấu xảy ra.

A situation in which something bad happens.

Ví dụ

She believes in karma, so she doesn't think bad luck exists.

Cô ấy tin vào quả báo, nên cô ấy không nghĩ rằng xui xẻo tồn tại.

He blames his bad luck for failing the IELTS exam last week.

Anh ấy đổ lỗi cho xui xẻo khi thất bại trong kỳ thi IELTS tuần trước.

Does your culture have any superstitions about bad luck and good luck?

Văn hoá của bạn có bất kỳ điều gì liên quan đến xui xẻo và may mắn không?

She believed that her bad luck was the reason for failing.

Cô ấy tin rằng sự xui xẻo của mình là lý do thất bại.

He didn't want to discuss his bad luck during the interview.

Anh ấy không muốn bàn về sự xui xẻo của mình trong cuộc phỏng vấn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bad luck cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Answer 2: I thought about it once a long time ago, but the idea was rejected by my mother due to some local beliefs that having mirrors in bedrooms could bring or something [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Bad luck

Không có idiom phù hợp