Bản dịch của từ Bare-breasted trong tiếng Việt
Bare-breasted

Bare-breasted(Adjective)
Liên quan đến tình trạng khỏa thân liên quan đến bộ ngực.
Related to a state of nudity concerning the breasts.
Lộ ngực.
Having exposed breasts.
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
"Nhấn mạnh về sự thiếu vải che của ngực phụ nữ, từ 'bare-breasted' được sử dụng để miêu tả trạng thái không có áo ngực hoặc áo trên cơ thể. Từ này thường mang ý nghĩa khiêu gợi hoặc thể hiện sự tự do về cơ thể, phụ thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Khả năng xuất hiện chủ yếu trong văn hóa phương Tây, nó không có phiên bản khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, đồng thời không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay nghĩa sử dụng".
"Nhấn mạnh về sự thiếu vải che của ngực phụ nữ, từ 'bare-breasted' được sử dụng để miêu tả trạng thái không có áo ngực hoặc áo trên cơ thể. Từ này thường mang ý nghĩa khiêu gợi hoặc thể hiện sự tự do về cơ thể, phụ thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Khả năng xuất hiện chủ yếu trong văn hóa phương Tây, nó không có phiên bản khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, đồng thời không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay nghĩa sử dụng".
