Bản dịch của từ Be acceptable trong tiếng Việt

Be acceptable

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be acceptable (Verb)

bˈi æksˈɛptəbəl
bˈi æksˈɛptəbəl
01

Để được thỏa đáng hoặc dễ chịu.

To be satisfactory or agreeable.

Ví dụ

Many people find community service to be acceptable for social improvement.

Nhiều người thấy dịch vụ cộng đồng là điều chấp nhận được để cải thiện xã hội.

Not everyone believes that social media can be acceptable for communication.

Không phải ai cũng tin rằng mạng xã hội có thể chấp nhận được cho giao tiếp.

Is it really acceptable to ignore social issues in our discussions?

Có thật sự chấp nhận được khi bỏ qua các vấn đề xã hội trong các cuộc thảo luận không?

Be acceptable (Adjective)

bˈi æksˈɛptəbəl
bˈi æksˈɛptəbəl
01

Thỏa đáng hoặc đồng ý.

Satisfactory or agreeable.

Ví dụ

The community's response to the proposal was acceptable to most residents.

Phản ứng của cộng đồng đối với đề xuất là chấp nhận được với hầu hết cư dân.

Not everyone found the new social policy acceptable for their needs.

Không phải ai cũng thấy chính sách xã hội mới là chấp nhận được cho nhu cầu của họ.

Is the current level of social support acceptable for low-income families?

Mức độ hỗ trợ xã hội hiện tại có chấp nhận được cho các gia đình thu nhập thấp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be acceptable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] There are two primary reasons why many individuals argue that difficult situations in life is the best option [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Although I that these methods can benefit patients, I would argue that there are far more drawbacks [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] Independence from parents at young age is largely and encouraged, especially when students reach 18 and are able to make a living on their own [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Our climate will be affected, but I think it is an price to bring wealth and inspiration for future generations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Be acceptable

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.