Bản dịch của từ Be associated with trong tiếng Việt

Be associated with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be associated with (Phrase)

01

Được kết nối hoặc liên kết với một cái gì đó.

To be connected or linked to something.

Ví dụ

Positive relationships are associated with better mental health outcomes.

Mối quan hệ tích cực liên quan đến kết quả sức khỏe tâm thần tốt hơn.

Negative behaviors should not be associated with positive role models.

Hành vi tiêu cực không nên liên kết với mô hình vai trò tích cực.

Are you aware of any risks associated with online social networking?

Bạn có nhận thức về bất kỳ rủi ro nào liên quan đến mạng xã hội trực tuyến không?

02

Có mối quan hệ với cái gì đó hoặc ai đó.

To have a relationship with something or someone.

Ví dụ

Her success is associated with hard work and dedication.

Thành công của cô ấy liên quan đến làm việc chăm chỉ và tận tâm.

His failure is not associated with lack of effort.

Thất bại của anh ấy không liên quan đến thiếu nỗ lực.

Is your happiness associated with spending time with loved ones?

Sự hạnh phúc của bạn có liên quan đến việc dành thời gian với người thân không?

03

Được tham gia vào hoặc bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó.

To be involved in or affected by something.

Ví dụ

She is associated with several charitable organizations in her community.

Cô ấy liên quan đến một số tổ chức từ thiện trong cộng đồng của mình.

He is not associated with any controversial political movements.

Anh ấy không liên quan đến bất kỳ phong trào chính trị gây tranh cãi nào.

Are you associated with any local cultural events in your city?

Bạn có liên quan đến bất kỳ sự kiện văn hóa địa phương nào trong thành phố của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be associated with cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] The reliance on social media for communication is indeed with certain disadvantages [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It is the most natural human instinct that people would themselves with those who look good [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I mean, FOMO is with depression and anxiety, and a lowered quality of life [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] When young people are exposed to certain advertising, they can easily develop a positive with those products and start to use them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020

Idiom with Be associated with

Không có idiom phù hợp