Bản dịch của từ Be conditioned trong tiếng Việt

Be conditioned

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be conditioned (Verb)

bˌɛkəndˈɪʃənd
bˌɛkəndˈɪʃənd
01

Đã bị ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi một điều kiện cụ thể hoặc tập hợp các hoàn cảnh.

To have been affected or influenced by a specific condition or set of circumstances.

Ví dụ

Many children are conditioned by their family values and beliefs.

Nhiều trẻ em bị ảnh hưởng bởi giá trị và niềm tin của gia đình.

Not all adults are conditioned to accept social changes easily.

Không phải tất cả người lớn đều bị ảnh hưởng để chấp nhận sự thay đổi xã hội dễ dàng.

Are teenagers conditioned by social media trends and peer pressure?

Có phải thanh thiếu niên bị ảnh hưởng bởi xu hướng mạng xã hội và áp lực bạn bè không?

Be conditioned (Adjective)

bˌɛkəndˈɪʃənd
bˌɛkəndˈɪʃənd
01

Bị điều kiện hóa hoặc bị ảnh hưởng bởi một điều kiện hoặc tập hợp hoàn cảnh cụ thể.

Having been conditioned or influenced by a specific condition or set of circumstances.

Ví dụ

Many people are conditioned by their upbringing to avoid conflict.

Nhiều người bị ảnh hưởng bởi cách nuôi dạy để tránh xung đột.

He is not conditioned to accept differing opinions in discussions.

Anh ấy không bị ảnh hưởng để chấp nhận ý kiến khác trong thảo luận.

Are children conditioned to follow societal norms without question?

Trẻ em có bị ảnh hưởng để tuân theo các chuẩn mực xã hội mà không hỏi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be conditioned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] This may lead to such as dirty roads or clogged sewage systems in these places, which negatively and directly affects local people's living [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] The basis of being able to lift extremely heavy weights is powerful, muscles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Remote natural environments with hostile such as the South Pole, used to be out of bounds for the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] As a result, farmers can successfully adapt to harsh weather in order to protect their crops [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Be conditioned

Không có idiom phù hợp