Bản dịch của từ Be-engrossed-by trong tiếng Việt
Be-engrossed-by

Be-engrossed-by (Verb)
Hoàn toàn tập trung vào cái gì đó.
To be completely focused on something.
Many teenagers are engrossed by social media all day long.
Nhiều thanh thiếu niên bị cuốn hút bởi mạng xã hội cả ngày.
Students are not engrossed by irrelevant topics during discussions.
Sinh viên không bị cuốn hút bởi các chủ đề không liên quan trong thảo luận.
Are people truly engrossed by online news more than books?
Liệu mọi người có thực sự bị cuốn hút bởi tin tức trực tuyến hơn sách không?
Từ "be engrossed by" có nghĩa là đắm chìm, say mê hay hoàn toàn chú ý vào một điều gì đó. Cụm từ này thường được sử dụng để miêu tả trạng thái khi một người không thể rời mắt hay tâm trí khỏi một hoạt động hay một chủ đề, dẫn đến sự lơ là với những yếu tố xung quanh. Không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh và Mỹ trong cách sử dụng cụm từ này, tuy nhiên, ngữ điệu và cách phát âm có thể thay đổi nhẹ giữa hai vùng.
Từ "be-engrossed-by" có nguồn gốc từ động từ "engross", bắt nguồn từ tiếng Latinh "ingruere", có nghĩa là "tiến vào, tấn công". Ban đầu, từ này được sử dụng để chỉ sự chiếm đoạt toàn bộ sự chú ý hoặc tâm trí của một cá nhân. Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã mở rộng để diễn tả sự mê mải, say đắm vào một hoạt động hoặc chủ đề nào đó, phản ánh bản chất tới mức hoàn toàn tập trung vào đối tượng ấy.
Từ "be engrossed by" thường xuất hiện với tần suất trung bình trong các phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong bài nghe và bài viết, nơi mà người thí sinh cần mô tả trạng thái tập trung hoặc sự chú ý vào một hoạt động nào đó. Trong bối cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong văn học và giao tiếp hàng ngày để diễn tả cảm xúc hoặc trải nghiệm sâu sắc với một cuốn sách, bộ phim hoặc sở thích. Sự phổ biến của cụm từ này cho thấy tầm quan trọng trong việc diễn đạt cảm xúc và sự chú ý trong giao tiếp tiếng Anh.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp