Bản dịch của từ Be made trong tiếng Việt

Be made

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be made (Idiom)

01

Được sắp xếp hoặc quyết định.

To be arranged or decided.

Ví dụ

The community event will be made next Saturday at the park.

Sự kiện cộng đồng sẽ được tổ chức vào thứ Bảy tới tại công viên.

The meeting was not made due to scheduling conflicts.

Cuộc họp đã không được tổ chức do xung đột lịch trình.

When will the new social policy be made by the council?

Khi nào chính sách xã hội mới sẽ được quyết định bởi hội đồng?

The community events will be made monthly for better engagement.

Các sự kiện cộng đồng sẽ được tổ chức hàng tháng để thu hút hơn.

The plans for the festival will not be made this year.

Kế hoạch cho lễ hội sẽ không được thực hiện trong năm nay.

02

Được sản xuất hoặc tạo ra.

To be produced or created.

Ví dụ

Social programs can be made to help the homeless in cities.

Các chương trình xã hội có thể được tạo ra để giúp người vô gia cư ở các thành phố.

Not all social initiatives can be made quickly and effectively.

Không phải tất cả các sáng kiến xã hội đều có thể được thực hiện nhanh chóng và hiệu quả.

Can effective social policies be made to reduce poverty rates?

Có thể tạo ra các chính sách xã hội hiệu quả để giảm tỷ lệ nghèo đói không?

Many programs are made to support local communities in the city.

Nhiều chương trình được tạo ra để hỗ trợ cộng đồng địa phương trong thành phố.

Not all social initiatives are made with genuine intentions.

Không phải tất cả các sáng kiến xã hội đều được tạo ra với ý định chân thành.

03

Là kết quả của một quá trình cụ thể hoặc tập hợp các hoàn cảnh.

To be the result of a particular process or set of circumstances.

Ví dụ

Many communities are made stronger through social support and collaboration.

Nhiều cộng đồng trở nên mạnh mẽ hơn nhờ hỗ trợ và hợp tác xã hội.

Not every relationship is made to last in a social context.

Không phải mọi mối quan hệ đều được tạo ra để tồn tại trong bối cảnh xã hội.

How can friendships be made in diverse social environments?

Làm thế nào để tình bạn được hình thành trong các môi trường xã hội đa dạng?

Many social programs are made to help the underprivileged community.

Nhiều chương trình xã hội được tạo ra để giúp đỡ cộng đồng thiệt thòi.

Social policies are not made without considering community needs.

Các chính sách xã hội không được tạo ra mà không xem xét nhu cầu cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be made cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while technology has information readily available, it has also us a bit forgetful in certain ways [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] It is a rectangular container, with the surface layer of transparent glass [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] The rich history, stunning architecture, and delectable cuisine it an unforgettable experience [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Both sides involved in the conflict some concessions in yesterday's talks [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Be made

Không có idiom phù hợp