Bản dịch của từ Be of advantage trong tiếng Việt

Be of advantage

Phrase

Be of advantage (Phrase)

bˈi ˈʌv ædvˈæntɨdʒ
bˈi ˈʌv ædvˈæntɨdʒ
01

Để được hữu ích hoặc hữu ích.

To be helpful or useful.

Ví dụ

Volunteering can be of advantage to your community and personal growth.

Làm tình nguyện có thể có lợi cho cộng đồng và sự phát triển cá nhân.

Social media is not always of advantage for meaningful connections.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng có lợi cho các kết nối ý nghĩa.

How can teamwork be of advantage in social projects?

Làm thế nào mà làm việc nhóm có thể có lợi trong các dự án xã hội?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be of advantage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] What are the and disadvantages of giving children this message [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] There is a thin line between the and disadvantages of lying [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] This essay will review some and disadvantages of this trend [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
[...] The two main of plastic packaging are the cost and convenience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020

Idiom with Be of advantage

Không có idiom phù hợp