Bản dịch của từ Be up and about trong tiếng Việt

Be up and about

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be up and about (Phrase)

bˈi ˈʌp ənd əbˈaʊt
bˈi ˈʌp ənd əbˈaʊt
01

Năng động và làm mọi việc sau khi bị bệnh hoặc bị thương.

To be active and doing things after an illness or injury.

Ví dụ

After her surgery, Maria was up and about in three days.

Sau khi phẫu thuật, Maria đã hoạt động lại trong ba ngày.

John was not up and about after his flu last month.

John không hoạt động lại sau khi bị cảm cúm tháng trước.

Is Sarah up and about after her recovery from the accident?

Sarah đã hoạt động lại sau khi hồi phục từ vụ tai nạn chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be up and about cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Unfortunately, due to my hectic schedule for the time being, I have not signed for any courses constellations yet [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Be up and about

Không có idiom phù hợp