Bản dịch của từ Bear the expense trong tiếng Việt

Bear the expense

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bear the expense (Phrase)

bɝˈθipskˌins
bɝˈθipskˌins
01

Trả tiền cho cái gì đó.

To pay for something.

Ví dụ

Students should bear the expense of their own study materials.

Học sinh nên tự chi trả cho tài liệu học của mình.

Parents don't need to bear the expense of school uniforms.

Phụ huynh không cần phải chi trả cho đồng phục học sinh.

Should students bear the expense of extracurricular activities?

Liệu học sinh có nên chi trả cho các hoạt động ngoại khóa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bear the expense/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bear the expense

Không có idiom phù hợp