Bản dịch của từ Bedims trong tiếng Việt

Bedims

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bedims (Verb)

bˈɛdəmz
bˈɛdəmz
01

Làm cho (cái gì) kém rõ ràng hoặc khác biệt hơn.

Make something less clear or distinct.

Ví dụ

The media bedims the truth about social issues like poverty.

Truyền thông làm mờ đi sự thật về các vấn đề xã hội như nghèo đói.

Many politicians do not bedim the facts during their speeches.

Nhiều chính trị gia không làm mờ đi sự thật trong các bài phát biểu của họ.

Does the government bedim important social problems in its reports?

Chính phủ có làm mờ đi các vấn đề xã hội quan trọng trong các báo cáo không?

Bedims (Noun)

bˈɛdəmz
bˈɛdəmz
01

Mờ đi hoặc che khuất.

Dimming or obscuring.

Ví dụ

The bedims of social media can affect real-life interactions negatively.

Sự mờ nhạt của mạng xã hội có thể ảnh hưởng tiêu cực đến tương tác thực tế.

The bedims of constant notifications can overwhelm users' attention spans.

Sự mờ nhạt của thông báo liên tục có thể làm cho người dùng cảm thấy quá tải.

Do you think the bedims of technology harms genuine communication?

Bạn có nghĩ rằng sự mờ nhạt của công nghệ làm hại giao tiếp chân thật không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bedims cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bedims

Không có idiom phù hợp