Bản dịch của từ Bedridden trong tiếng Việt

Bedridden

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bedridden (Adjective)

bˈɛdɹˌɪdn̩
bˈɛdɹˌɪdn̩
01

Phải nằm liệt giường vì bệnh tật hoặc tuổi già.

Confined to bed by sickness or old age.

Ví dụ

The elderly man was bedridden for weeks after his surgery.

Người đàn ông cao tuổi nằm liệt giường suốt vài tuần sau ca phẫu thuật.

She felt helpless being bedridden due to a severe illness.

Cô ấy cảm thấy bất lực khi phải nằm liệt giường vì một căn bệnh nặng.

The bedridden patient required constant care from the nurses.

Bệnh nhân nằm liệt giường cần được chăm sóc liên tục từ các y tá.

Dạng tính từ của Bedridden (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bedridden

Giường

More bedridden

Thêm giường

Most bedridden

Hầu hết các giường

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bedridden/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] One of the greatest improvements is the utilization of robotics in assisting doctors in surgeries or in performing special care for patients who are disabled or ensuring their physical well-being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021

Idiom with Bedridden

Không có idiom phù hợp