Bản dịch của từ Beeline trong tiếng Việt

Beeline

Noun [U/C]

Beeline (Noun)

01

Một đường thẳng giữa hai nơi.

A straight line between two places

Ví dụ

She walked in a beeline to the library.

Cô ấy đi thẳng đến thư viện.

The beeline from his house to the park was short.

Đường thẳng từ nhà anh ta đến công viên rất ngắn.

He followed the beeline on the map to reach the museum.

Anh ấy đi theo đường thẳng trên bản đồ để đến bảo tàng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beeline

mˈeɪk ə bɨlˈin fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Đi thẳng đến/ Nhắm thẳng đến

To head straight toward someone or something.

She went straight for the jugular in the argument.

Cô ấy đã thẳng tiến về mục tiêu trong cuộc tranh luận.