Bản dịch của từ Been around trong tiếng Việt
Been around

Been around (Idiom)
Social media has been around for over a decade now.
Mạng xã hội đã tồn tại hơn một thập kỷ qua.
Traditional communication hasn't been around as long as social media.
Giao tiếp truyền thống không tồn tại lâu như mạng xã hội.
How long has social media been around in your country?
Mạng xã hội đã tồn tại bao lâu ở đất nước bạn?
The tradition of Thanksgiving has been around for centuries.
Truyền thống Lễ Tạ ơn đã tồn tại hàng thế kỷ.
The concept of social media influencers hasn't been around forever.
Khái niệm về người ảnh hưởng trên mạng xã hội không tồn tại mãi mãi.
Cụm từ "been around" đề cập đến việc một thứ gì đó đã tồn tại hoặc đã được trải nghiệm trong một khoảng thời gian dài. Trong tiếng Anh, cụm này thường được sử dụng để chỉ sự quen thuộc hoặc kinh nghiệm với một tình huống, người hay địa điểm nào đó. Không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh-Anh và Anh-Mỹ trong cách sử dụng, nhưng trong tiếng Anh Anh, cụm này có thể mang nghĩa tiêu cực hơn, như việc đã chứng kiến nhiều điều tiêu cực.
Cụm từ “been around” có nguồn gốc từ động từ "be" trong tiếng Anh, bắt nguồn từ từ tiếng Đức cổ "bēon", có ý nghĩa là “tồn tại” hoặc “ở”. Từ này kết hợp với “around”, có nguồn gốc từ tiếng La tinh “circu(m)”, ngụ ý việc tồn tại trong không gian hoặc thời gian. Ý nghĩa hiện tại của cụm từ thể hiện sự quen thuộc hoặc có kinh nghiệm với một tình huống nào đó, phản ánh quá trình trải nghiệm và thời gian qua đi.
Cụm từ "been around" xuất hiện tương đối thường xuyên trong các kỳ thi IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Nói, nơi thí sinh thường mô tả trải nghiệm cá nhân hoặc thời gian tiếp xúc với một ý tưởng hoặc địa điểm. Trong văn cảnh hàng ngày, cụm này thường được sử dụng để chỉ sự tồn tại của một đối tượng hoặc khái niệm trong một khoảng thời gian dài, chẳng hạn như trong các cuộc thảo luận về xu hướng văn hóa hoặc lịch sử.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
