Bản dịch của từ Been around trong tiếng Việt

Been around

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Been around (Idiom)

ˈbi.nɚˈaʊnd
ˈbi.nɚˈaʊnd
01

Đã tồn tại trong một thời gian dài.

To have existed for a long time.

Ví dụ

Social media has been around for over a decade now.

Mạng xã hội đã tồn tại hơn một thập kỷ qua.

Traditional communication hasn't been around as long as social media.

Giao tiếp truyền thống không tồn tại lâu như mạng xã hội.

How long has social media been around in your country?

Mạng xã hội đã tồn tại bao lâu ở đất nước bạn?

The tradition of Thanksgiving has been around for centuries.

Truyền thống Lễ Tạ ơn đã tồn tại hàng thế kỷ.

The concept of social media influencers hasn't been around forever.

Khái niệm về người ảnh hưởng trên mạng xã hội không tồn tại mãi mãi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/been around/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] Another business district has established the old government building on the southern side of the lake, as well as more government buildings further to the south of this area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Been around

Không có idiom phù hợp