Bản dịch của từ Begging trong tiếng Việt

Begging

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Begging (Noun)

bˈɛgɪŋ
bˈɛgɪŋ
01

Hành động của người đi ăn xin.

The act of one who begs.

Ví dụ

Begging is common in impoverished areas.

Việc ăn xin phổ biến ở các khu vực nghèo đói.

The beggar's begging touched many people's hearts.

Việc ăn xin của kẻ ăn xin đã chạm đến nhiều trái tim.

She witnessed the act of begging on the street.

Cô chứng kiến hành động ăn xin trên đường phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Begging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Begging

ɡˈoʊ bˈɛɡɨŋ

Không ai thèm ngó đến

To be left over, unwanted, or unused.

After the event, many food items were left over and went begging.

Sau sự kiện, nhiều món ăn còn lại và đã được bỏ đi.