Bản dịch của từ Beginning with trong tiếng Việt

Beginning with

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beginning with (Idiom)

bɪˈɡɪ.nɪŋ.wɪθ
bɪˈɡɪ.nɪŋ.wɪθ
01

Bắt đầu làm điều gì đó.

To start doing something.

Ví dụ

Are you okay with beginning with a simple introduction?

Bạn có ổn không khi bắt đầu với một lời giới thiệu đơn giản không?

She felt nervous about beginning with a difficult topic.

Cô ấy cảm thấy lo lắng về việc bắt đầu với một chủ đề khó khăn.

We should avoid beginning with controversial issues in IELTS speaking.

Chúng ta nên tránh bắt đầu với các vấn đề gây tranh cãi trong phần nói IELTS.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/beginning with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] To with, human activities are accelerating the process of animal extinction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] To with, it is undeniable that profit is the prerequisite for every enterprise to exist and operate [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To with, there are many reasons for the dominance of men's sports programs on television [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] To with, the availability of entertainment on handheld devices is advantageous in many ways [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment

Idiom with Beginning with

Không có idiom phù hợp