Bản dịch của từ Bemiring trong tiếng Việt

Bemiring

Verb Noun [U/C]

Bemiring (Verb)

bˈɛmɚɨŋ
bˈɛmɚɨŋ
01

Làm bẩn hoặc làm bối rối.

To dirty or bemuddle.

Ví dụ

The scandal bemired the politician's reputation in the recent election.

Scandal đã làm bẩn danh tiếng của chính trị gia trong cuộc bầu cử gần đây.

The community did not want to bemire their image with false claims.

Cộng đồng không muốn làm bẩn hình ảnh của họ bằng những tuyên bố sai.

How did the media bemire the public's perception of the event?

Truyền thông đã làm bẩn nhận thức của công chúng về sự kiện như thế nào?

Bemiring (Noun)

bˈɛmɚɨŋ
bˈɛmɚɨŋ
01

Một trường hợp bị sa lầy.

A case of being bemired.

Ví dụ

The bemiring of the community affected local businesses negatively last year.

Việc bị vướng mắc của cộng đồng đã ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp địa phương năm ngoái.

The city council did not address the bemiring of residents' issues.

Hội đồng thành phố đã không giải quyết việc vướng mắc của cư dân.

Is the bemiring of social issues growing in our community today?

Liệu việc vướng mắc các vấn đề xã hội có đang gia tăng trong cộng đồng chúng ta hôm nay không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bemiring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bemiring

Không có idiom phù hợp