Bản dịch của từ Biform trong tiếng Việt

Biform

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Biform (Adjective)

bˈaɪfɑɹm
bˈaɪfɑɹm
01

Có hai hình thức hoặc khía cạnh.

Having two forms or aspects.

Ví dụ

Social media has a biform nature, connecting and isolating users simultaneously.

Mạng xã hội có bản chất biform, kết nối và cô lập người dùng đồng thời.

Many believe social policies are not biform in addressing community needs.

Nhiều người tin rằng các chính sách xã hội không biform trong việc đáp ứng nhu cầu cộng đồng.

Is the impact of globalization on culture biform in your opinion?

Theo bạn, tác động của toàn cầu hóa đến văn hóa có phải biform không?

Biform (Verb)

bˈaɪfɑɹm
bˈaɪfɑɹm
01

Để có hai hình thức hoặc khía cạnh.

To take two forms or aspects.

Ví dụ

Many cultures biform their traditions to adapt to modern society.

Nhiều nền văn hóa biến đổi truyền thống của họ để thích ứng với xã hội hiện đại.

They do not biform their values for different social groups.

Họ không biến đổi giá trị của mình cho các nhóm xã hội khác nhau.

Do social movements biform their strategies to gain more support?

Các phong trào xã hội có biến đổi chiến lược của họ để nhận được nhiều hỗ trợ hơn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Biform cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Biform

Không có idiom phù hợp