Bản dịch của từ Bigger trong tiếng Việt

Bigger

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bigger (Adjective)

bˈɪgɚ
bˈɪgɚ
01

Dạng so sánh của big: to hơn.

Comparative form of big more big.

Ví dụ

Her house is bigger than mine.

Nhà cô ấy lớn hơn nhà tôi.

The bigger park attracted more visitors.

Công viên lớn hơn thu hút nhiều du khách hơn.

His bigger salary allowed for a better lifestyle.

Mức lương lớn hơn của anh ấy cho phép có cuộc sống tốt hơn.

Dạng tính từ của Bigger (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Big

Lớn

Bigger

Lớn hơn

Biggest

Lớn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bigger cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] This pile of wet sand particles gradually grows and until sand dunes are eventually created [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] That is why in most countries the gap between the rich and poor is getting and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] To many people, further education and career success are priorities than having a child [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] To begin with, it gives learners opportunities to expand their horizons by showing them a picture of the outside world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education

Idiom with Bigger

Have bigger fish to fry

hˈæv bˈɪɡɚ fˈɪʃ tˈu fɹˈaɪ

Có việc quan trọng hơn cần làm

To have other things to do; to have more important things to do.

I can't help you right now, I have bigger fish to fry.

Tôi không thể giúp bạn ngay bây giờ, tôi có việc quan trọng hơn.

Thành ngữ cùng nghĩa: have other fish to fry...

One's eyes are bigger than one's stomach

wˈʌnz ˈaɪz ˈɑɹ bˈɪɡɚ ðˈæn wˈʌnz stˈʌmək

Tham thì thâm

One has taken more food than one can eat.

I ate so much at the party, I have a full stomach.

Tôi ăn nhiều ở buổi tiệc, tôi no căng bụng.