Bản dịch của từ Bitterly trong tiếng Việt

Bitterly

Adverb

Bitterly (Adverb)

bˈɪɾɚli
bˈɪɾəɹli
01

Vô cùng.

Extremely.

Ví dụ

She bitterly criticized the government's decision.

Cô ấy chỉ trích quyết định của chính phủ một cách cay đắng.

The workers were bitterly disappointed with the pay cut.

Các công nhân thất vọng một cách cay đắng với việc cắt giảm lương.

The protest ended bitterly as clashes broke out between the groups.

Cuộc biểu tình kết thúc một cách cay đắng khi xảy ra xung đột giữa các nhóm.

02

Một cách cay đắng.

In a bitter manner.

Ví dụ

She spoke bitterly about the unfair treatment in society.

Cô ấy nói chua chát về sự đối xử không công bằng trong xã hội.

He complained bitterly about the lack of social support.

Anh ấy phàn nàn chua chát về sự thiếu hỗ trợ xã hội.

The protest ended bitterly as no changes were made.

Cuộc biểu tình kết thúc chua chát vì không có thay đổi được thực hiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bitterly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bitterly

Không có idiom phù hợp