Bản dịch của từ Bloodying trong tiếng Việt

Bloodying

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bloodying (Verb)

blˈudˌaɪɨŋ
blˈudˌaɪɨŋ
01

Làm hoặc trở nên đẫm máu.

Make or become bloody.

Ví dụ

The protest turned violent, bloodying many innocent bystanders in Chicago.

Cuộc biểu tình trở nên bạo lực, làm đổ máu nhiều người vô tội ở Chicago.

The activists did not want to bloodying the peaceful demonstration.

Các nhà hoạt động không muốn làm đổ máu cuộc biểu tình hòa bình.

Is the government bloodying the streets during the recent protests?

Chính phủ có làm đổ máu đường phố trong các cuộc biểu tình gần đây không?

Dạng động từ của Bloodying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bloody

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bloodied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bloodied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bloodies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bloodying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bloodying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bloodying

Không có idiom phù hợp