Bản dịch của từ Blowing one's own horn trong tiếng Việt

Blowing one's own horn

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blowing one's own horn (Idiom)

01

Để khoe khoang về bản thân hoặc thành tựu của một người.

To brag about oneself or ones accomplishments.

Ví dụ

John is always blowing his own horn about his job promotion.

John luôn khoe khoang về việc thăng chức của mình.

She is not blowing her own horn during social gatherings.

Cô ấy không khoe khoang trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Is Tom blowing his own horn about his recent award?

Tom có đang khoe khoang về giải thưởng gần đây của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blowing one's own horn/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blowing one's own horn

Không có idiom phù hợp