Bản dịch của từ Bon mot trong tiếng Việt
Bon mot

Bon mot (Noun)
John's bon mot made everyone laugh during the social gathering last night.
Câu nói hóm hỉnh của John khiến mọi người cười trong buổi gặp mặt tối qua.
Her bon mot did not impress the serious crowd at the conference.
Câu nói hóm hỉnh của cô ấy không gây ấn tượng với đám đông nghiêm túc tại hội nghị.
Did you hear Lisa's bon mot at the party yesterday?
Bạn có nghe câu nói hóm hỉnh của Lisa tại bữa tiệc hôm qua không?
Từ "bon mot" có nguồn gốc từ tiếng Pháp, nghĩa là "lời nói hay" hay "câu nói thông minh", thường ám chỉ những câu nói châm biếm, dí dỏm và sắc sảo. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng để chỉ một câu nói hoặc một câu chuyện ngắn đầy trí tuệ, thường được diễn đạt trong các tình huống xã hội. Không có sự khác biệt giữa phiên bản Anh-Brit và Anh-Mỹ trong viết và phát âm, nhưng có thể thấy mức độ phổ biến của từ này chủ yếu trong các ngữ cảnh văn học và giao tiếp trang trọng.
Từ "bon mot" xuất phát từ tiếng Pháp, trong đó "bon" có nghĩa là "tốt" và "mot" có nghĩa là "từ". Cụm từ này được sử dụng để chỉ một câu nói thông minh hoặc một nhận xét sắc sảo. Lịch sử của "bon mot" liên quan đến văn hóa và nghệ thuật giao tiếp, đặc biệt trong các bối cảnh xã hội thượng lưu của Pháp. Ngày nay, nó thường được dùng để tôn vinh sự tinh tế và khả năng ngôn ngữ của một cá nhân, kết nối chặt chẽ với hiện tượng văn hóa diễn đạt.
Từ "bon mot" xuất phát từ tiếng Pháp, có nghĩa là một câu nói dí dỏm hoặc thông minh. Trong kỳ thi IELTS, từ này không thường xuyên xuất hiện trong bốn thành phần: Nghe, Nói, Đọc, và Viết, do tính chất cao cấp và chuyên biệt của nó. Tuy nhiên, "bon mot" thường được sử dụng trong ngữ cảnh văn học và các cuộc thảo luận về ngôn ngữ, nơi mà sự sáng tạo và tinh tế trong ngôn ngữ được đề cao.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp