Bản dịch của từ Booger trong tiếng Việt
Booger
Booger (Noun)
He picked a booger during the social event last Saturday.
Cậu ấy đã ngoáy mũi trong sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước.
She did not notice the booger on her nose at the party.
Cô ấy không nhận thấy mẩu chất nhầy trên mũi tại bữa tiệc.
Did you see that booger on his face during the meeting?
Bạn có thấy mẩu chất nhầy trên mặt anh ấy trong cuộc họp không?
Dạng danh từ của Booger (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Booger | Boogers |
Từ "booger" là một danh từ tiếng Anh Mỹ, chỉ về chất nhầy, khô, được hình thành trong mũi do sự tích tụ của bụi và chất nhầy. Trong tiếng Anh Anh, thuật ngữ tương đương là "bogey", nhưng "booger" thường không được sử dụng. Về mặt phát âm, "booger" (/ˈbʊɡər/) có sự nhấn mạnh ở âm đầu, trong khi "bogey" (/ˈboʊɡi/) lại được nhấn ở âm đầu tiên và có âm kết thúc khác. Từ này chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức, đặc biệt trong giao tiếp hàng ngày giữa trẻ em.
Từ "booger" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ với từ "bogger", nghĩa là chất nhầy, bẩn thỉu. Khi nghiên cứu về nguồn gốc, chúng ta thấy rằng từ này có thể liên quan đến các từ trong tiếng Pháp cổ "bogue" – có nghĩa là bùn. Trong lịch sử ngôn ngữ, từ "booger" đã được sử dụng để chỉ phần chất nhầy trong mũi, kết nối với ý nghĩa hiện tại là một thuật ngữ không chính thức, thường được dùng để chỉ bất kỳ loại chất nhầy nào trong mũi.
Từ "booger" thường không xuất hiện trong các bài thi IELTS, bởi vì nó mang tính khẩu ngữ và không chính thức, chủ yếu được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày giữa bạn bè hoặc trong gia đình. Trong bối cảnh khác, từ này thường được đề cập đến trong các cuộc trò chuyện về sức khỏe, trẻ em hoặc trải nghiệm cá nhân. Sự phổ biến của từ này chủ yếu nằm trong văn phong không chính thức và ít có ứng dụng trong ngữ cảnh học thuật hay chuyên môn.