Bản dịch của từ Boredom trong tiếng Việt

Boredom

Noun [U] Noun [U/C]

Boredom (Noun Uncountable)

ˈbɔː.dəm
ˈbɔːr.dəm
01

Sự chán nản, buồn tẻ.

Boredom, boredom.

Ví dụ

Boredom can lead to lack of motivation in social activities.

Sự chán chường có thể dẫn đến thiếu động lực trong các hoạt động xã hội.

Many people experience boredom during long social gatherings.

Nhiều người trải qua sự chán chường trong các buổi tụ tập xã hội dài.

The feeling of boredom can be contagious in social settings.

Cảm giác chán chường có thể lây nhiễm trong môi trường xã hội.

Kết hợp từ của Boredom (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Sheer boredom

Sự chán chường tột cùng

The party was dull, leading to sheer boredom among attendees.

Buổi tiệc nhạt nhẽo, dẫn đến sự chán chường tột cùng của những người tham dự.

Terminal boredom

Sự chán chường cuối cùng

She experienced terminal boredom at the social event.

Cô ấy trải qua sự chán chường tột cùng tại sự kiện xã hội.

Utter boredom

Sự chán chường tột cùng

The party was filled with utter boredom, nobody danced or talked.

Bữa tiệc tràn ngập sự chán chường, không ai nhảy múa hoặc nói chuyện.

Pure boredom

Tẻ nhạt tột độ

The party was a source of pure boredom for me.

Buổi tiệc là nguồn gốc của sự chán chường tuyệt đối đối với tôi.

Boredom (Noun)

bˈɔɹdəm
bˈoʊɹdəm
01

Trạng thái cảm thấy buồn chán.

The state of feeling bored.

Ví dụ

Boredom can lead to negative behaviors in social settings.

Sự chán chường có thể dẫn đến những hành vi tiêu cực trong xã hội.

Teenagers often experience boredom during long social gatherings.

Tuổi teen thường trải qua cảm giác chán chường trong những buổi tụ tập xã hội dài.

The party lacked excitement, resulting in a sense of boredom.

Bữa tiệc thiếu sự hứng thú, dẫn đến cảm giác chán chường.

Dạng danh từ của Boredom (Noun)

SingularPlural

Boredom

-

Kết hợp từ của Boredom (Noun)

CollocationVí dụ

Pure boredom

Tẻ nhạt tột cùng

The lecture on paint drying induced pure boredom in the audience.

Bài giảng về sự khô sơn gây ra sự chán chường tinh thần trong khán giả.

Utter boredom

Sự chán chường tột cùng

The endless waiting at the bus stop led to utter boredom.

Sự chờ đợi không lối thoát ở bến xe buýt dẫn đến sự chán chường tột cùng.

Terminal boredom

Sự chán chường cuối cùng

The party was filled with terminal boredom.

Bữa tiệc tràn ngập sự chán chường.

Sheer boredom

Nỗi chán chường

The party was dull, leading to sheer boredom among attendees.

Bữa tiệc nhạt nhẽo, dẫn đến sự chán chường tột cùng ở người tham dự.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Boredom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] It seems that history itself is not attractive, leading to the fact that students will suffer from utter if their teachers fail to make history lessons more interesting [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] Being able to order your groceries, buy new clothes, and even work from home on your computer has saved people countless hours of sitting in their cars, dealing with traffic, commuting to and from their workplace or shops [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
[...] As countries and cities become more and more developed, the occurrence of large shopping malls is on the rise and due to factors such as advertising and young people are being lured into shopping malls where they are aimlessly wasting their time and money [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society

Idiom with Boredom

dˈaɪ ˈʌv bˈɔɹdəm

Chán đến chết

To be very bored.

She would rather die of boredom than attend another networking event.

Cô ấy càng chết ngứa ngáy hơn là tham dự một sự kiện mạng xã hội nào khác.