Bản dịch của từ Bosomed trong tiếng Việt

Bosomed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bosomed (Adjective)

bˈʊzəmd
bˈʊzəmd
01

Có bộ ngực hoặc bộ ngực; có bộ ngực như được chỉ định (ví dụ: bộ ngực đầy đặn)

Having a bosom or bosoms having a bosom as specified eg fullbosomed.

Ví dụ

She wore a beautiful dress that was full-bosomed and elegant.

Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp có phần ngực đầy đặn và thanh lịch.

He did not prefer full-bosomed figures in fashion models.

Anh ấy không thích những người mẫu có hình dáng ngực đầy đặn.

Is the full-bosomed style popular in today's fashion trends?

Phong cách ngực đầy đặn có phổ biến trong xu hướng thời trang hôm nay không?

Bosomed (Verb)

bˈʊzəmd
bˈʊzəmd
01

Quá khứ phân từ của ngực.

Past participle of bosom.

Ví dụ

She bosomed the children during the community event last Saturday.

Cô ấy ôm ấp những đứa trẻ trong sự kiện cộng đồng hôm thứ Bảy.

He did not bosom his friends at the social gathering yesterday.

Anh ấy đã không ôm ấp bạn bè tại buổi gặp mặt xã hội hôm qua.

Did she bosom the elderly at the charity function last week?

Cô ấy có ôm ấp người cao tuổi tại buổi gây quỹ tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bosomed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bosomed

Không có idiom phù hợp