Bản dịch của từ Break faith trong tiếng Việt

Break faith

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Break faith (Phrase)

bɹeɪk feɪɵ
bɹeɪk feɪɵ
01

Không thực hiện được điều mình đã hứa làm.

To fail to do what one has promised to do.

Ví dụ

Many politicians break faith with their promises during election campaigns.

Nhiều chính trị gia không giữ lời hứa trong các chiến dịch bầu cử.

Voters believe politicians will not break faith after winning elections.

Cử tri tin rằng các chính trị gia sẽ không thất hứa sau khi thắng cử.

Do you think leaders often break faith with their constituents?

Bạn có nghĩ rằng các nhà lãnh đạo thường không giữ lời hứa với cử tri không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Break faith cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Break faith

Không có idiom phù hợp