Bản dịch của từ Bring into use trong tiếng Việt
Bring into use

Bring into use (Phrase)
The new social media platform was brought into use last week.
Nền tảng truyền thông xã hội mới được sử dụng vào tuần trước.
The online payment system was brought into use by many businesses.
Hệ thống thanh toán trực tuyến đã được sử dụng bởi nhiều doanh nghiệp.
The contactless payment method is being brought into use gradually.
Phương thức thanh toán không tiếp xúc đang được sử dụng dần dần.
The new social media platform was brought into use last month.
Nền tảng truyền thông xã hội mới được áp dụng vào sử dụng tháng trước.
The online payment system will be brought into use next week.
Hệ thống thanh toán trực tuyến sẽ được áp dụng vào sử dụng tuần sau.
Cụm từ "bring into use" mang nghĩa là bắt đầu sử dụng hoặc áp dụng một cái gì đó mới, thường liên quan đến các công nghệ, quy trình hoặc hệ thống. Cụm từ này được sử dụng trong tiếng Anh cả ở Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về ngữ nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, ngữ điệu và một số cách diễn đạt có thể khác nhau giữa hai vùng miền, nhưng nội dung thì vẫn được hiểu như nhau.
Cụm từ "bring into use" xuất phát từ động từ "bring", có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "bringan", nghĩa là "mang lại" hoặc "đem đến", kết hợp với cụm "into use" chỉ hành động áp dụng hoặc làm cho một thứ trở nên hữu ích. Cấu trúc ngữ nghĩa của cụm này phản ánh ý nghĩa khởi đầu và áp dụng; qua thời gian, nó đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong ngữ cảnh chỉ việc đưa một công cụ, phương pháp hay sản phẩm vào thực tiễn.
Cụm từ "bring into use" thường xuất hiện trong các ngữ cảnh về ứng dụng, triển khai hay giới thiệu một cái gì đó vào thực tiễn. Trong kỳ thi IELTS, cụm từ này có thể được sử dụng chủ yếu trong bài nói và viết, khi thảo luận các giải pháp, phương pháp mới hoặc công nghệ. Ngoài ra, cụm từ này cũng thường xuất hiện trong các tài liệu kinh tế, kỹ thuật, để chỉ việc đưa ra các cải tiến hoặc đổi mới trong sản xuất hoặc quản lý.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

