Bản dịch của từ Broken heart trong tiếng Việt

Broken heart

Idiom

Broken heart (Idiom)

01

Nỗi buồn hay nỗi buồn tột độ.

Extreme sadness or sorrow.

Ví dụ

After the breakup, she felt a broken heart for weeks.

Sau khi chia tay, cô ấy cảm thấy đau khổ trong nhiều tuần.

He does not have a broken heart after their separation.

Anh ấy không cảm thấy đau khổ sau khi chia tay.

Does a broken heart affect people's social lives significantly?

Một trái tim tan vỡ có ảnh hưởng lớn đến đời sống xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Broken heart cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Broken heart

Không có idiom phù hợp