Bản dịch của từ Broken-hearted trong tiếng Việt

Broken-hearted

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Broken-hearted (Adjective)

bɹˈoʊkn hˈɑɹtɪd
bɹˈoʊkn hˈɑɹtɪd
01

Bị choáng ngợp bởi sự đau buồn hoặc thất vọng.

Overwhelmed by grief or disappointment.

Ví dụ

She felt broken-hearted after losing her best friend in an accident.

Cô ấy cảm thấy tan vỡ sau khi mất người bạn thân trong tai nạn.

He is not broken-hearted about missing the social event last week.

Anh ấy không cảm thấy tan vỡ vì đã bỏ lỡ sự kiện xã hội tuần trước.

Are many people broken-hearted about the recent social changes in society?

Có nhiều người cảm thấy tan vỡ về những thay đổi xã hội gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/broken-hearted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Broken-hearted

Không có idiom phù hợp