Bản dịch của từ Changes trong tiếng Việt

Changes

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Changes (Noun)

tʃˈeɪndʒɪz
tʃˈeɪndʒɪz
01

(âm nhạc) viết tắt của sự thay đổi hợp âm.

Music short for chord changes.

Ví dụ

The song has beautiful chord changes that enhance the lyrics.

Bài hát có những hợp âm tuyệt đẹp làm tăng thêm lời bài hát.

The artist's music lacks interesting chord changes and feels repetitive.

Nhạc của nghệ sĩ thiếu những hợp âm thú vị và cảm thấy lặp lại.

Do you notice the chord changes in this popular song by Taylor Swift?

Bạn có nhận thấy những hợp âm trong bài hát nổi tiếng của Taylor Swift không?

02

Số nhiều của sự thay đổi.

Plural of change.

Ví dụ

The social changes in 2020 affected many communities across the United States.

Những thay đổi xã hội năm 2020 ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng ở Mỹ.

The changes in society are not always positive or beneficial for everyone.

Những thay đổi trong xã hội không phải lúc nào cũng tích cực cho mọi người.

What changes have you noticed in your community this year?

Bạn đã nhận thấy những thay đổi nào trong cộng đồng của bạn năm nay?

Dạng danh từ của Changes (Noun)

SingularPlural

Change

Changes

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/changes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Moreover, weather patterns caused by climate lead to more frequent occurrences of natural disasters such as droughts, floods and wildfires [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] There are some regarding its organization and members' role; and in my opinion, these can be seen as progress [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] The in young people's mindsets are also key drivers for self-employment [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Between 1951 and 1981, there were no significant in the figure for first marriages, remaining atroughly350,000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021

Idiom with Changes

Go through the changes

ɡˈoʊ θɹˈu ðə tʃˈeɪndʒəz

Cuộc đời là những chuyến đi/ Đời là bể dâu

To experience life's changes.

As we go through the changes, we learn to adapt.

Khi chúng ta trải qua những thay đổi, chúng ta học cách thích nghi.