Bản dịch của từ Chauvinism trong tiếng Việt

Chauvinism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chauvinism (Noun)

ʃˈoʊvənˌɪzəm
ʃˈoʊvənˌɪzəm
01

Lòng yêu nước thái quá hoặc hung hăng.

Exaggerated or aggressive patriotism.

Ví dụ

His chauvinism led to conflicts with neighbors.

Chủ nghĩa ái quốc của anh ấy dẫn đến xung đột với hàng xóm.

The politician's chauvinism stirred up nationalistic sentiments.

Chủ nghĩa ái quốc của chính trị gia kích động tinh thần dân tộc.

Chauvinism can hinder social harmony and international cooperation.

Chủ nghĩa ái quốc có thể cản trở sự hòa hợp xã hội và hợp tác quốc tế.

Kết hợp từ của Chauvinism (Noun)

CollocationVí dụ

National chauvinism

Chủ nghĩa dân tộc

National chauvinism can hinder social progress in a multicultural society.

Chủ nghĩa dân tộc kiêu căng có thể ngăn cản tiến bộ xã hội trong một xã hội đa văn hóa.

Cultural chauvinism

Văn hóa kiêu hãnh

Cultural chauvinism can hinder cross-cultural communication in ielts speaking.

Chủ nghĩa văn hóa có thể làm trở ngại cho giao tiếp đa văn hóa trong phần nói ielts.

British chauvinism

Chủ nghĩa anh

Is british chauvinism a common attitude in society?

Thái độ chauvinism anh phổ biến trong xã hội không?

Male chauvinism

Chủ nghĩa ái nam tính

Male chauvinism is still prevalent in some traditional societies.

Chủ nghĩa nữ quyền vẫn phổ biến trong một số xã hội truyền thống.

American chauvinism

Chủ nghĩa mỹ hóa

American chauvinism can hinder cross-cultural understanding in ielts speaking.

Chủ nghĩa mỹ chauvinism có thể cản trở sự hiểu biết đa văn hóa trong ielts speaking.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chauvinism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chauvinism

Không có idiom phù hợp